Công Ty
VCH ( UPCOM )
  -  Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Phát triển Hạ tầng Vinaconex
TIN LIÊN QUAN

Giới thiệu doanh nghiệp

Thông tin liên hệ
Tên công ty Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Phát triển Hạ tầng Vinaconex
Tên quốc tế Vinaconex Infrastructure Development and Construction Investment Joint Stock Company
Vốn điều lệ 6,400,000,000 đồng
Địa chỉ Văn phòng 7 Khu đô thị Trung Hoà Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại 84-4-6251-0062
Số fax 84-4-6251-0057
Email vinaconex34@viettel.vn  
Website www.vinaconex34.com.vn  
Ban lãnh đạo
NGUYEN TRI DUNG Chủ tịch Hội đồng Quản trị
TRAN DUC NHAT Giám Đốc
NGUYEN DUC NGUYEN Phó Giám đốc
NGUYEN MINH THAI Phó Giám đốc
PHAN TIEN SON Phó giám đốc
TRIEU HONG TUYEN Phó giám đốc
TRINH VIET VAN Phó giám đốc
LUONG THI NHUNG Kế toán trưởng
VU BA DAT Trưởng ban kiểm soát
NGUYEN HUU LONG Công bố thông tin

Phân ngành & Quy mô

Loại hình công ty Doanh nghiệp
Lĩnh vực Công nghiệp
Ngành Vật liệu & xây dựng
Số nhân viên 350
Số chi nhánh 0

Ngành Vật liệu & xây dựng

Mã CK
Giá
Thay đổi
P/E
P/B
Vốn hóa (tỷ)
ACC 19.00
BCC 5.20
BCE 6.36
BMP 35.00
BTS 4.00
BXH 14.50
C32 20.20
C47 6.80
C69 4.60
C92 9.20
CCI 12.50
CDC 13.20
CEE 16.60
CEO 6.10
CIG 1.74
CII 18.70
CKG 7.99
CLH 16.90
CMS 2.60
CSC 23.00
CT6 3.40
CTD 45.10
CTI 21.45
CTX 9.10
CVT 15.30
CX8 8.60
D2D 43.50
DAG 5.21
DC2 6.00
DC4 12.20
DHA 27.30
DID 5.00
DIG 10.70
DIH 16.20
DL1 30.20
DNP 17.80
DPG 21.50
DPS 0.20
DXV 2.68
GKM 15.50
GMX 21.00
GTN 14.65
HAS 6.12
HBC 6.40
HCC 9.10
HHG 1.00
HID 1.97
HLY 44.60
HOM 2.60
HPM 12.90
HT1 10.60
HTC 23.90
HU1 6.63
HU3 7.20
HUB 16.90
HVX 3.46
ICG 5.70
IDV 32.80
IJC 8.20
ITQ 2.20
KDM 1.60
KSB 12.35
KTT 4.10
L10 12.30
L14 54.20
L18 10.40
LBM 24.40
LCG 3.95
LCS 3.20
LHC 58.80
LIG 2.80
LM8 23.00
LMH 1.07
LUT 1.60
MBG 5.70
MCC 10.70
MCO 1.90
MDG 11.20
MEC 1.00
MST 3.10
NAV 20.20
NDX 10.90
NHA 8.80
NHC 35.20
NKG 4.62
NNC 41.30
NTP 27.20
PHC 9.80
PTC 4.28
PTD 16.20
PXI 2.20
PXS 2.48
PXT 1.09
QNC 2.20
REE 28.30
ROS 3.48
S55 22.50
S74 4.30
S99 7.20
SAV 7.55
SBA 13.50
SC5 20.40
SCI 6.80
SD2 5.50
SD4 4.00
SD5 4.80
SD6 2.00
SD9 4.50
SDA 2.10
SDC 14.80
SDG 39.90
SDN 27.00
SDT 2.70
SDU 7.50
SHI 8.15
SHP 23.00
SIC 11.30
SII 19.15
SJC 0.80
SJE 17.00
SJS 14.95
SVN 1.80
SZC 12.95
TA9 7.90
TBX 22.30
TCR 2.69
TGG 0.89
THG 41.40
TKC 2.80
TLD 4.38
TNI 9.75
TTB 2.25
TTC 10.90
TTL 11.70
TTZ 1.80
TV2 50.20
TV3 24.50
TV4 10.70
TXM 2.80
UDC 2.97
UIC 36.80
V12 10.40
V21 11.40
VC1 8.50
VC2 13.40
VC3 15.70
VC6 7.60
VC7 5.80
VC9 9.50
VCC 9.70
VCG 24.60
VCS 54.60
VE1 8.90
VE2 7.00
VE3 5.20
VE9 1.30
VGC 14.60
VHL 19.00
VIT 12.80
VNE 3.53
VTS 32.00
VTV 6.40
VXB 8.00

Lĩnh vực kinh doanh

    Đầu  tư phát triển công  trình hạ  tầng kỹ  thuật đô thị, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ caoThi công xây  lắp  các  công  trình dân dụng,  công nghiệp, giao  thông,  thuỷ  lợi, bưu điện,  công trình kỹ thuật hạ tầng, công trình xử lý chất thải và môi trường, công trình cấp thoát nước, công trình đường dây và trạm biến thế điện đến 110KVTư vấn đầu tư và xây dựng (không bao gồm dịch vụ thiết kế công trình)Kinh doanh phát triển nhà, hạ tầng kỹ thuật và công trình công cộngKhai thác sản xuất, chế biến, kinh doanh các loại cấu kiện và vật liệu xây dựng, bao gồm: Đá, cát, sỏi. gạch, xi măng, kính, tấm lợp, nhựa đường và các loại vật liệu khác trong xây dựng và trang trí nội, ngoại thấtTổ chức kinh doanh các hoạt động dịch vụ sửa chữa, cải tạo, duy trì bảo dưỡng công trình, dịch vụ thể thao, vui chơi giải trí, ăn uống và các dịch vụ khácThực hiện các dịch vụ sửa chữa, bảo hành các thiết bị xe máyKinh doanh các dịch vụ giao nhận và vận chuyển hàng hoáKinh doanh vật tư, máy móc, thiết bị, phụ tùng, tư liệu sản xuất, tư liệu tiêu dùng, nguyên phế liệu sản xuất, tiêu dùng, dây chuyền công nghệ- tự động hoá, vật liệu xây dựng, hàng tiêu dùng, phương tiện vận tảiBán, sửa chữa ôtô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khácBán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máyBán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựngMôi giới thương mạiDịch vụ logisticsXuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh

Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử trên internet số 93/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông TP. Hồ Chí Minh cấp ngày 12/8/2015