Công Ty
ICG ( HNX )
5.80 ()
  -  Công ty Cổ phần Xây dựng Sông Hồng
Mở cửa 5,700  Cao 12 tuần   Giá trị (tỷ) 0.00  P/E n/a 
Cao nhất 5,800  Thấp 12 tuần   Vốn hóa (tỷ)   P/B  
Thấp nhất 5,500  KLBQ 12 tuần   CPNY 20,000,000  Beta  
Khối lượng 23,600  GTBQ 12 tuần (tỷ)    Room 8,479,956  EPS  
TIN LIÊN QUAN

Giới thiệu doanh nghiệp

Thông tin liên hệ
Tên công ty Công ty Cổ phần Xây dựng Sông Hồng
Tên quốc tế Xây dựng Sông Hồng
Vốn điều lệ 132,000,000,000 đồng
Địa chỉ Số 371 Hoàng Hoa Thám, Quận Ba Đình, Tp. Hà Nội
Điện thoại 84-4-3972-7296
Số fax 84-4-3972-7295
Email
Website www.incomex.com.vn/  
Ban lãnh đạo
PHAM HUNG Chủ tịch Hội đồng Quản trị
NGUYEN THANH TUNG Tổng Giám đốc
NONG THI THU TRANG Phó Tổng Giám đốc / Kế toán trưởng
NGUYEN HONG THAI Phó Tổng Giám đốc
TRAN LAN ANH Phó Tổng Giám đốc
PHAM TIEN THANH Trưởng ban kiểm soát

Phân ngành & Quy mô

Loại hình công ty Doanh nghiệp
Lĩnh vực Công nghiệp
Ngành Vật liệu & xây dựng
Số nhân viên 100
Số chi nhánh 0

Ngành Vật liệu & xây dựng

Mã CK
Giá
Thay đổi
P/E
P/B
Vốn hóa (tỷ)
ACC 19.00
BCC 5.20
BCE 6.36
BMP 35.00
BTS 4.00
BXH 14.50
C32 20.20
C47 6.80
C69 4.60
C92 9.20
CCI 12.50
CDC 13.20
CEE 16.60
CEO 6.10
CIG 1.74
CII 18.70
CKG 7.99
CLH 16.90
CMS 2.60
CSC 23.00
CT6 3.40
CTD 45.10
CTI 21.45
CTX 9.10
CVT 15.30
CX8 8.60
D2D 43.50
DAG 5.21
DC2 6.00
DC4 12.20
DHA 27.30
DID 5.00
DIG 10.70
DIH 16.20
DL1 30.20
DNP 17.80
DPG 21.50
DPS 0.20
DXV 2.68
GKM 15.50
GMX 21.00
GTN 14.65
HAS 6.12
HBC 6.40
HCC 9.10
HHG 1.00
HID 1.97
HLY 44.60
HOM 2.60
HPM 12.90
HT1 10.60
HTC 23.90
HU1 6.63
HU3 7.20
HUB 16.90
HVX 3.46
IDV 32.80
IJC 8.20
ITQ 2.20
KDM 1.60
KSB 12.35
KTT 4.10
L10 12.30
L14 54.20
L18 10.40
LBM 24.40
LCG 3.95
LCS 3.20
LHC 58.80
LIG 2.80
LM8 23.00
LMH 1.07
LUT 1.60
MBG 5.70
MCC 10.70
MCO 1.90
MDG 11.20
MEC 1.00
MST 3.10
NAV 20.20
NDX 10.90
NHA 8.80
NHC 35.20
NKG 4.62
NNC 41.30
NTP 27.20
PHC 9.80
PTC 4.28
PTD 16.20
PXI 2.20
PXS 2.48
PXT 1.09
QNC 2.20
REE 28.30
ROS 3.48
S55 22.50
S74 4.30
S99 7.20
SAV 7.55
SBA 13.50
SC5 20.40
SCI 6.80
SD2 5.50
SD4 4.00
SD5 4.80
SD6 2.00
SD9 4.50
SDA 2.10
SDC 14.80
SDG 39.90
SDN 27.00
SDT 2.70
SDU 7.50
SHI 8.15
SHP 23.00
SIC 11.30
SII 19.15
SJC 0.80
SJE 17.00
SJS 14.95
SVN 1.80
SZC 12.95
TA9 7.90
TBX 22.30
TCR 2.69
TGG 0.89
THG 41.40
TKC 2.80
TLD 4.38
TNI 9.75
TTB 2.25
TTC 10.90
TTL 11.70
TTZ 1.80
TV2 50.20
TV3 24.50
TV4 10.70
TXM 2.80
UDC 2.97
UIC 36.80
V12 10.40
V21 11.40
VC1 8.50
VC2 13.40
VC3 15.70
VC6 7.60
VC7 5.80
VC9 9.50
VCC 9.70
VCG 24.60
VCS 54.60
VE1 8.90
VE2 7.00
VE3 5.20
VE9 1.30
VGC 14.60
VHL 19.00
VIT 12.80
VNE 3.53
VTS 32.00
VTV 6.40
VXB 8.00

Lĩnh vực kinh doanh

    - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp;
    - Thiết kế kiến trúc tổng mặt bằng nội, ngoại thất đối với công trình dân dụng, công nghiệp;
    - Thiết kế quy hoạch chung; quy hoạch tổng thể, chi tiết đối với khu đô thị, khu dân cư;
    - Thiết kế san nền hệ thống thoát nước, đường nội bộ vào khu đô thị, khu dân cư, khu công nghiệp;
    - Thiết kế quy hoạch điện đô thị, nông thôn, xí nghiệp;
    - Thiết kế cấp điện, chống sét đối với công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp;
    - Giám sát thi công xây dựng công trình xây dựng dân dụng công nghiệp;
    - Khảo sát địa chất công trình xây dựng;
    - Tư vấn thẩm tra, thẩm định, quy hoạch dự án đầu tư, kỹ thuật, bản vẽ thi công và tổng dự toán các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, kỹ thuật hạ tầng đô thị và nội, ngoại thất (trong phạm vi chứng chỉ đã đăng ký);
    - Kiểm định chất lượng công trình, thí nghiệm xây dựng;
    - Thi công xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật, công trình ngầm, công trình và hệ thống điện, viễn thông và các công trình kỹ thuật khác, hoàn thiện công trình xây dựng;
    - Khoan phá bê tông, phá dỡ công trình xây dựng, di chuyển nhà cửa;
    - Tư vấn, thẩm tra, thẩm định, quy hoạch dự án đầu tư, kỹ thuật, bản vẽ thi công và tổng dự toán các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, giao hông, thủy lợi, kỹ thuật hạ tầng đô thị và nội, ngoại thất (trong phạm vi chứng chỉ đã đăng ký kinh doanh);
    - Tư vấn đầu tư (không bao gồm dịch vụ tư vấn pháp luật);
    - Đầu tư, kinh doanh dịch vụ khách sạn, nhà hàng. Kinh doanh dịch vụ ăn uống. Kinh doanh du lịch lữ hành và các dịch vụ phục vụ khách du lịch (không bao gồm kinh doanh vũ trường, quán bar, phòng hát karaoke);
    - Đầu tư, kinh doanh bất động sản với quyền sở hữu hoặc đi thuê. Mối giới, đấu giá bất động sản (không bao gồm dịch vụ tư vấn giá đất);
    - Kinh doanh thiết bị dân dụng, công nghiệp, y tế, nguyên liệu, than, chất đốt;
    - Sản xuất và kinh doanh các sản phẩm gốm, sứ vật liệu xây dựng, sắt thép;
    - Kinh doanh vận tải đường sắt, đường bộ, đường thủy, và các hoạt động hỗ trợ vận tải;
    - Cho thuê phương tiện vận tải, cho thuê thiết bị xây dựng hoặc thiết bị phá dỡ có kèm người điểu khiển;
    - Kinh doanh xuất nhập khẩu các loại hàng hóa, thiết bị vật tư, vật liệu xây dựng, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, nông, lâm sản, thực phẩm, rượu, bia, nước giải khát có cồn và có gas;
    - Sửa chữa, lắp đặt, bảo trì, bảo dưỡng cung cấp phụ tùng thay thế máy móc, thiết bị, phục vụ ngày công, nông nghiệp, giao thông, vận tải, khai thác mỏ, cơ khí, thủy lợi, thủy điện, tự động hóa;
    - Khai thác và chế biến khoáng sản, nông, lâm sản, thực phẩm, đồ gỗ dân dụng và công nghiệp, khai thác quặng kim loại đen phục vụ luyện gang thép, khai thác đá, cát, sỏi, đất sét và cao lanh (trừ loại khoáng sản Nhà nước cấm).
Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử trên internet số 93/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông TP. Hồ Chí Minh cấp ngày 12/8/2015