Công Ty
C32 ( HSX )
20.10 ()
  -  Công ty Cổ phần CIC39
Mở cửa 20,200  Cao 12 tuần   Giá trị (tỷ) 0.00  P/E n/a 
Cao nhất 20,200  Thấp 12 tuần   Vốn hóa (tỷ)   P/B  
Thấp nhất 20,200  KLBQ 12 tuần   CPNY 15,030,145  Beta  
Khối lượng 49,710  GTBQ 12 tuần (tỷ)    Room 7,364,771  EPS  
TIN LIÊN QUAN

Giới thiệu doanh nghiệp

Thông tin liên hệ
Tên công ty Công ty Cổ phần CIC39
Tên quốc tế CIC39 CORPORATION
Vốn điều lệ 152,320,000,000 đồng
Địa chỉ 45A Nguyễn Văn Tiết, thị trấn Lái Thiêu, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương
Điện thoại 84-650-375-9446
Số fax 84-650-375-5605
Email ctydt-xaydung32@.vnn.vn  
Website  
Ban lãnh đạo
VO VAN LANH Chủ tịch Hội đồng Quản trị / Tổng Giám đốc
NGUYEN THANH XUAN Phó Chủ Tich HĐQT/ Phó Tổng Giám Đốc
TRAN VAN BINH Kế toán trưởng
VAN HOANG TUNG Trưởng ban kiểm soát

Phân ngành & Quy mô

Loại hình công ty Doanh nghiệp
Lĩnh vực Công nghiệp
Ngành Vật liệu & xây dựng
Số nhân viên 344
Số chi nhánh 0

Ngành Vật liệu & xây dựng

Mã CK
Giá
Thay đổi
P/E
P/B
Vốn hóa (tỷ)
ACC 19.00
BCC 5.20
BCE 6.36
BMP 35.00
BTS 4.00
BXH 14.50
C47 6.80
C69 4.60
C92 9.20
CCI 12.50
CDC 13.20
CEE 16.60
CEO 6.10
CIG 1.74
CII 18.70
CKG 7.99
CLH 16.90
CMS 2.60
CSC 23.00
CT6 3.40
CTD 45.10
CTI 21.45
CTX 9.10
CVT 15.30
CX8 8.60
D2D 43.50
DAG 5.21
DC2 6.00
DC4 12.20
DHA 27.30
DID 5.00
DIG 10.70
DIH 16.20
DL1 30.20
DNP 17.80
DPG 21.50
DPS 0.20
DXV 2.68
GKM 15.50
GMX 21.00
GTN 14.65
HAS 6.12
HBC 6.40
HCC 9.10
HHG 1.00
HID 1.97
HLY 44.60
HOM 2.60
HPM 12.90
HT1 10.60
HTC 23.90
HU1 6.63
HU3 7.20
HUB 16.90
HVX 3.46
ICG 5.70
IDV 32.80
IJC 8.20
ITQ 2.20
KDM 1.60
KSB 12.35
KTT 4.10
L10 12.30
L14 54.20
L18 10.40
LBM 24.40
LCG 3.95
LCS 3.20
LHC 58.80
LIG 2.80
LM8 23.00
LMH 1.07
LUT 1.60
MBG 5.70
MCC 10.70
MCO 1.90
MDG 11.20
MEC 1.00
MST 3.10
NAV 20.20
NDX 10.90
NHA 8.80
NHC 35.20
NKG 4.62
NNC 41.30
NTP 27.20
PHC 9.80
PTC 4.28
PTD 16.20
PXI 2.20
PXS 2.48
PXT 1.09
QNC 2.20
REE 28.30
ROS 3.48
S55 22.50
S74 4.30
S99 7.20
SAV 7.55
SBA 13.50
SC5 20.40
SCI 6.80
SD2 5.50
SD4 4.00
SD5 4.80
SD6 2.00
SD9 4.50
SDA 2.10
SDC 14.80
SDG 39.90
SDN 27.00
SDT 2.70
SDU 7.50
SHI 8.15
SHP 23.00
SIC 11.30
SII 19.15
SJC 0.80
SJE 17.00
SJS 14.95
SVN 1.80
SZC 12.95
TA9 7.90
TBX 22.30
TCR 2.69
TGG 0.89
THG 41.40
TKC 2.80
TLD 4.38
TNI 9.75
TTB 2.25
TTC 10.90
TTL 11.70
TTZ 1.80
TV2 50.20
TV3 24.50
TV4 10.70
TXM 2.80
UDC 2.97
UIC 36.80
V12 10.40
V21 11.40
VC1 8.50
VC2 13.40
VC3 15.70
VC6 7.60
VC7 5.80
VC9 9.50
VCC 9.70
VCG 24.60
VCS 54.60
VE1 8.90
VE2 7.00
VE3 5.20
VE9 1.30
VGC 14.60
VHL 19.00
VIT 12.80
VNE 3.53
VTS 32.00
VTV 6.40
VXB 8.00

Lĩnh vực kinh doanh

    Trồng lúaTrồng ngô và cây lương thức có hạt khácTrồng cây lấy củ có chất bộtTrồng cấy lấy hạt chứa dầuTrồng rau, đậu các loại và trồng hoa cây cảnhTrồng cây ăn quảTrồng cây lấy quả chứa dầuTrồng cây điều.Trồng cây cao su.Trồng cây lâu năm khác.Trồng rừng và chăm sóc rừngKhai thác gỗKhai thác lâm sản khác trừ gỗXây dựng nhà các loạiXây dựng công trình đường bộ, công trình công ích, thủy lợi,Phá dỡ công trình, chuẩn bị mặt bằng. Lắp đặt lưới điện hạ thế và trạm theo đường dây từ 35KV trở xuống. Thi công hệ thống chiếu sáng. Xây dựng lắp đặt hệ thống cấp thoát nước, lò sưởi và điều hòa không khí. Hoàn thiện công trình xây dựng. Lắp đặt trang thiết bị: bảo vệ, báo động, hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống chống sét cho các công trình xây dựng.Khai thác đá, cát, sỏi, đất, đất sét. Chế biến đá;Sản xuất gạch ngói (theo quyết định số 15/2000/QĐ-BXD ngày 24 tháng 7 năm 2000 của Bộ xây dựng). Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao;Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại (không sản xuất tại trụ sở chính). Gia công cơ khí (trừ xi mạ)Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế;Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệpThoát nước, xử lý nước thải;Đại lý mua bán ký gửi hàng hóa, môi giới thương mại, đấu giá tài sản. Mua bán máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; máy móc thiết bị điện, vật liện điện; nhiên liệu động cơ (không đặt trạm xăng dầu tại địa chỉ trụ sở chính), sắt, thép. Vật liệu xây dựng và thiết bị lắp đặt xây dựng;Mua bán máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm, thiết bị viễn thông, thiết bị nghe nhìn;Vận tải hàng hóa đường bộ;Bốc xếp hàng hoá đường bộ; hoạt động kho bãi;Kinh doạnh bất động sản. Đầu tư kinh doanh cầu đường giao thông cầu phà đường thủy, đường bộ. Tư vấn môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất.Góp vốn, mua cổ phần,Tư vấn công trình (trừ thiết kế công trình)Cho thuê xe các loại; Cho thuê máy móc, thiết bj xây dựng.

Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử trên internet số 93/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông TP. Hồ Chí Minh cấp ngày 12/8/2015