A. KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH
1. Chứng khoán phái sinh là gì?
2. Hợp đồng tương lai – chỉ số VN30
B. HƯỚNG DẪN GIAO DỊCH
1. Quy trình mở hợp đồng giao dịch CKPS
2. Thời gian giao dịch và các loại lệnh
3. Giao dịch HĐTL diễn ra như thế nào?
4. Ký quỹ khi tham gia giao dịch HĐTL – chỉ số VN30
C. BIỂU PHÍ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH TẠI MSVN
D. HỢP ĐỒNG TƯƠNG LAI – TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ (HĐTL – TPCP)
1. HĐTL – TPCP là gì?
2. Phương thức xác định lãi/lỗ vị thế
3. Quy trình giao dịch HĐTL – TPCP
4. Thanh toán hợp đồng khi đáo hạn
5. Biểu phí HĐTL – TPCP
6. Những điều NĐT cần lưu ý khi tham gia giao dịch HĐTL – TPCP
Vui lòng xem chi tiết tại đây.
E. THÔNG SỐ QUẢN LÝ TÀI KHOẢN GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH
Ngày hiệu lực: 22/04/2024
STT |
TIÊU CHÍ |
CHÍNH SÁCH ÁP DỤNG |
|
1 |
Tỷ lệ ký quỹ ban đầu (“IM”) |
17% |
|
2 |
Tỷ lệ sử dụng tài sản ký quỹ (“MR”) sau khi mở vị thế |
MR < 75% |
|
3 |
Tỷ lệ sử dụng tài sản ký quỹ duy trì (“MR duy trì”) |
85% |
|
4 |
Tỷ lệ sử dụng tài sản ký quỹ xử lý (“MR xử lý”) |
95% |
|
5 |
Tỷ lệ sử dụng tài sản ký quỹ sau xử lý (“MR sau xử lý”) do vi phạm MR |
MR < 75% |
|
6 |
Điều kiện Rút/Chuyển tiền ra khỏi Tài khoản CKPS |
KH được rút số dư tiền mặt sau khi đã thanh toán các nghĩa vụ tại MSVN. |
|
7 |
Thời hạn Khách hàng thanh toán VM lỗ |
Sáng ngày giao dịch tiếp theo ngày phát sinh VM lỗ (ngày T+1) |
|
8 |
XỬ LÝ VI PHẠM |
||
8.1 Mức cảnh báo 1: 75% ≤ MR < 85% |
Khách hàng không được mở thêm vị thế, ngoại trừ thực hiện giao dịch đối ứng để đóng vị thế. |
||
8.2 Mức cảnh báo 2: 85 ≤ MR < 95% |
Khách phải phải bổ sung TSKQ hoặc đóng bớt vị thế hiện tại theo đúng thời gian mà MSVN yêu cầu để đưa tỷ lệ sử dụng TSKQ xuống dưới Mức cảnh báo 1. |
||
Sau thời gian này, MSVN sẽ tự động điều chuyển tiền từ tài khoản của khách hàng tại MSVN lên VSD và/hoặc thực hiện đóng vị thế bắt buộc để đưa tỷ lệ sử dụng TSKQ của tài khoản xuống dưới Mức cảnh báo 1. |
|||
8.3 Mức cảnh báo 3: MR ≥ 95% |
MSVN sẽ thực hiện đóng vị thế bắt buộc hiện có trên tài khoản CKPS của khách hàng và/hoặc thực hiện các biện pháp cần thiết để đưa tỷ lệ sử dụng TSKQ xuống dưới Mức cảnh báo 1. |
||
9 |
Giới hạn vị thế tối đa cho Khách hàng cá nhân |
5.000 hợp đồng |
|
Giới hạn vị thế tối đa cho Khách hàng tổ chức |
10.000 hợp đồng |
||
Giới hạn vị thế tối đa cho Nhà đầu tư chuyên nghiệp |
20.000 hợp đồng |
Ghi chú: Các thông số trên có thể thay đổi từng thời điểm theo quy định của MSVN.