|
Thông tin liên hệ | |
Tên công ty | Công ty Cổ phần Lilama 45.4 |
Tên quốc tế | Công ty Cổ phần Lilama 45.4 |
Vốn điều lệ | 23,880,000,000 đồng |
Địa chỉ | Xa Lộ Hà Nội, Phường Bình Đa , TP Biên Hoà, Đồng Nai |
Điện thoại | 84-61-383-8188 |
Số fax | 84-61-383-8808 |
Lilama454@lilama454.com.vn | |
Website | www.lilama454.com.vn |
Ban lãnh đạo | |
HOANG VAN DU | Chủ tịch Hội đồng Quản trị / Tổng Giám đốc |
HOANG VAN HA | Phó Tổng Giám đốc |
DANG VAN PHUC | Kế toán trưởng |
TA VAN HUNG | Phó tổng giám đốc |
LE DINH KHANH | Trưởng ban kiểm soát |
Loại hình công ty | Doanh nghiệp |
Lĩnh vực | Công nghiệp |
Ngành | Công nghiệp tổng hợp |
Số nhân viên | 0 |
Số chi nhánh | 0 |
AAA | 9.99 | ||||
ABS | 25.15 | ||||
ADS | 9.42 | ||||
ALT | 12.50 | ||||
ATG | 0.57 | ||||
ATS | 32.80 | ||||
BBS | 11.00 | ||||
BII | 0.60 | ||||
BPC | 13.00 | ||||
CET | 2.50 | ||||
CTB | 32.30 | ||||
CTP | 3.10 | ||||
DDG | 27.40 | ||||
DNC | 62.50 | ||||
DPC | 9.00 | ||||
DTD | 9.80 | ||||
DTT | 12.20 | ||||
FCN | 7.26 | ||||
GAB | 131.00 | ||||
GLT | 28.40 | ||||
GVR | 8.56 | ||||
HCD | 2.22 | ||||
HGM | 36.00 | ||||
HMH | 8.80 | ||||
HPG | 17.25 | ||||
HPX | 28.60 | ||||
HSL | 3.59 | ||||
HTN | 14.80 | ||||
HTT | 1.02 | ||||
HVH | 6.07 | ||||
ICT | 12.50 | ||||
IDC | 15.80 | ||||
IDI | 2.90 | ||||
KHS | 12.00 | ||||
KOS | 28.20 | ||||
L35 | 8.00 | ||||
L43 | 2.70 | ||||
L61 | 11.40 | ||||
L62 | 7.00 | ||||
LCD | 6.80 | ||||
LM7 | 7.30 | ||||
LO5 | 1.20 | ||||
MCP | 14.15 | ||||
MPT | 0.80 | ||||
MSH | 23.60 | ||||
NHH | 36.00 | ||||
PGN | 12.50 | ||||
PHN | 26.30 | ||||
PLP | 5.56 | ||||
PMG | 11.95 | ||||
PMS | 10.80 | ||||
SBV | 8.83 | ||||
SFN | 17.50 | ||||
SHE | 14.40 | ||||
SPP | 0.80 | ||||
SSM | 7.20 | ||||
STK | 14.10 | ||||
STP | 5.90 | ||||
SVI | 60.00 | ||||
TAR | 32.50 | ||||
TCD | 9.26 | ||||
TDT | 8.60 | ||||
TN1 | 61.50 | ||||
TPC | 8.00 | ||||
TTE | 13.85 | ||||
TVT | 20.50 | ||||
VBC | 19.20 | ||||
VCM | 16.00 | ||||
VMC | 9.50 | ||||
VPG | 22.30 | ||||
VPI | 41.10 | ||||
X20 | 6.30 |
•Khảo sát thiết kế, tư vấn xây dựng các công trình công nghiệp và dân dụng (đặc biệt là chế tạo các thiết bị thủy công, lắp đặt các nhà máy thủy điện lớn, vừa và nhỏ)
•Tư vấn, thiết kế công nghệ các dây chuyền sản xuất, vật liệu xây dựng, giấy, chế biến lương thực và thực phẩm.
•Đầu tư xây dựng và kinh doanh nhà ở.
•Xuất nhập khẩu, hóa chất, vật tư, vật liệu xây dựng, thiết bị đơn lẻ, thiết bị đồng bộ, dây chuyền, công nghệ.
•Chế tạo và lắp đặt các hệ thống đường ống hạ áp, trung áp và cao áp (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí cho các công trình công nghiệp và dân dụng)
•Xây lắp: Các công trình công nghiệp, các dây chuyền công nghệ máy móc, các đường dây tải điện cao thế, trung thế, hạ thế, các trạm biến áp …
•Sản xuất và kinh doanh các loại vật tư kim khí, sắt thép, điện máy, hóa chất , vật liệu điện, máy móc, thiết bị, phụ tùng, dụng cụ cơ khí, phế liệu xăng, dầu , mỡ, khí đốt, khí công nghiệp, vật liệu xây dựng, đại lý mua, bán và ký gửi hàng hóa…