Công Ty
LGC ( HSX )
44 ()
  -  Công ty Cổ phần Cơ khí - Điện Lữ Gia
Mã CK       
Từ năm  
Đơn vị tính: Triệu đồng
  2017 2016 2015 2014
TÀI SẢN 9,844,943 8,321,122 7,378,002 1,674,550
TÀI SẢN NGẮN HẠN 2,769,552 1,876,218 1,760,506 474,637
Tiền và các khoản tương đương tiền 771,521 799,676 739,149 44,212
Tiền - - - -
Các khoản tương đương tiền - - - -
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 205,255 15,843 242,472 -
Đầu tư ngắn hạn - - - -
Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn (*) - - - -
Các khoản phải thu ngắn hạn - - - -
Phải thu khách hàng - - - 304,201
Trả trước cho người bán - 21,896 70,665 5,338
Phải thu nội bộ - - - -
Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng - - - -
Các khoản phải thu khác 856,740 267,592 95,547 50,651
Dự phòng các khoản phải thu ngắn hạn khó đòi (*) - - - -
Hàng tồn kho - - - -
Hàng tồn kho - - - 628
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) - - - -628
Tài sản ngắn hạn khác 410,888 143,324 111,451 12,116
Chi phí trả trước ngắn hạn 380,933 324 174 240
Thuế GTGT được khấu trừ 28,323 141,223 108,181 7,222
Thuế & các khoản phải thu nhà nước 1,631 1,778 3,095 2,780
Tài sản ngắn hạn khác - - - 1,875
TÀI SẢN DÀI HẠN 7,075,390 6,444,904 5,617,497 1,199,913
Các khoản phải thu dài hạn - 1,090,190 1,218,958 764,162
Phải thu dài hạn của khách hàng - - - -
Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc - - - -
Phải thu nội bộ dài hạn - - - -
Phải thu dài hạn khác - 1,090,190 1,218,958 764,162
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) - - - -
Tài sản cố định - 1,547 130 211
Tài sản cố định hữu hình 8,209 62,836 57,443 53,720
Nguyên giá - - - -
Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 11,560 44,600 35,193 28,093
Tài sản cố định thuê tài chính - - - -
Nguyên giá - - - -
Giá trị hao mòn luỹ kế (*) - - - -
Tài sản cố định vô hình 3,263,801 1,758,914 1,282,712 7,198
Nguyên giá - - - -
Giá trị hao mòn luỹ kế (*) - - - -
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 2,288,888 3,034,392 2,349,751 129
Bất động sản đầu tư - - - -
Nguyên giá - - - -
Giá trị hao mòn luỹ kế (*) - - - -
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn - - - -
Đầu tư vào công ty con - - - -
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh - - - -
Đầu tư dài hạn khác - - - 211,546
Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn (*) - - - -
Lợi thế thương mại - - 190,603 -
Tài sản dài hạn khác - 97,111 74,668 143
Chi phí trả trước dài hạn - 97,111 74,668 143
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại - - - -
Tài sản dài hạn khác - - 190,603 -
NGUỒN VỐN 9,844,943 8,321,122 7,378,002 1,674,550
NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330) 6,757,108 5,302,873 4,619,899 1,116,795
Nợ ngắn hạn 2,237,891 1,143,167 991,681 162,035
Vay và nợ ngắn hạn 1,445,292 648,493 572,852 70,941
Phải trả người bán - - - 28,396
Người mua trả tiền trước - - - 10,416
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 30,369 20,789 13,076 1,941
Phải trả công nhân viên 1,116 832 1,528 -
Chi phí phải trả 34,324 49,842 47,894 29,403
Phải trả nội bộ - - - -
Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng - - - -
Các khoản phải trả, phải nộp khác - - 213,284 11,973
Dự phòng phải trả ngắn hạn - - - -
Nợ dài hạn 4,519,217 4,159,706 3,628,219 954,760
Phải trả dài hạn người bán - - - -
Phải trả dài hạn nội bộ - - 78,971 779,531
Vay và nợ dài hạn 4,404,299 3,967,120 3,493,961 174,907
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả - - - -
Dự phòng trợ cấp mất việc làm - - - -
Dự phòng phải trả dài hạn - - - -
VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430) 3,087,835 3,018,249 2,758,103 433,432
Vốn chủ sở hữu - - - -
Vốn đầu tư của chủ sở hữu - - - 225,170
Thặng dư vốn cổ phần 3,658 3,658 3,658 -
Vốn khác của chủ sở hữu - - - -
Cổ phiếu ngân quỹ - - - -5,362
Chênh lệch đánh giá lại tài sản - - - -
Chênh lệch tỷ giá hối đoái - - - -
Quỹ đầu tư phát triển - - - 7,556
Quỹ dự phòng tài chính - - - 925
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu - - - -
Lợi nhuận chưa phân phối 486,701 524,578 469,718 205,144
Nguồn vốn đầu tư XDCB - - - -
Nguồn kinh phí và quỹ khác 2,239 4,012 3,071 -
Quỹ khen thưởng, phúc lợi - - - -
Nguồn kinh phí - - - -
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ - - - -
LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ 617,645 523,740 337,802 124,323
Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử trên internet số 93/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông TP. Hồ Chí Minh cấp ngày 12/8/2015