Mở cửa | 19,300 | Cao 12 tuần | Giá trị (tỷ) | 0.03 | P/E | n/a | |
Cao nhất | 19,350 | Thấp 12 tuần | Vốn hóa (tỷ) | P/B | |||
Thấp nhất | 18,900 | KLBQ 12 tuần | CPNY | 91,099,828 | Beta | ||
Khối lượng | 1,449,960 | GTBQ 12 tuần (tỷ) | Room | 44,638,915 | EPS |
|
Thông tin liên hệ | |
Tên công ty | Công ty Cổ phần Tập đoàn DABACO Việt Nam |
Tên quốc tế | Dabaco Vietnam Corporation |
Vốn điều lệ | 982,722,187,500 đồng |
Địa chỉ | Đường Lý Thái Tổ, Tp. Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh |
Điện thoại | 84-241-382-6077 |
Số fax | 84-241-382-1377 |
contact@dabaco.com.vn | |
Website |
Ban lãnh đạo | |
NGUYEN NHU SO | Chủ tịch Hội đồng Quản trị / Tổng Giám đốc |
NGUYEN VAN QUAN | Phó Chủ Tich HĐQT / Phó TGD |
NGUYEN VAN TUAN | Phó Chủ Tich HĐQT |
NGUYEN KHAC THAO | Phó Tổng Giám đốc |
NGUYEN VAN MANH | Phó Tổng Giám đốc |
NGUYEN TRONG KICH | Phó Tổng Giám Đốc |
NGUYEN VAN TUAN | Phó Tổng Giám Đốc |
NGUYEN THI THU HUONG | Kế toán trưởng |
NGUYEN VAN LINH | Trưởng ban kiểm soát |
Loại hình công ty | Doanh nghiệp |
Lĩnh vực | Hàng tiêu dùng |
Ngành | Thực phẩm chế biến |
Số nhân viên | 732 |
Số chi nhánh | 1 |
AAM | 11.60 | ||||
ABT | 31.50 | ||||
ACL | 17.50 | ||||
AGM | 10.00 | ||||
ANV | 13.00 | ||||
BBC | 45.05 | ||||
BCF | 55.00 | ||||
BLF | 3.00 | ||||
CAN | 26.10 | ||||
CMX | 10.70 | ||||
DHC | 32.55 | ||||
FMC | 16.40 | ||||
HHC | 101.00 | ||||
HKB | 0.60 | ||||
HNM | 4.50 | ||||
HVG | 6.01 | ||||
KDC | 15.00 | ||||
KTS | 8.00 | ||||
LAF | 8.17 | ||||
LSS | 3.97 | ||||
MCF | 9.30 | ||||
NGC | 3.90 | ||||
NSC | 71.00 | ||||
SAF | 46.10 | ||||
SBT | 12.70 | ||||
SGC | 64.00 | ||||
SJ1 | 25.00 | ||||
SLS | 41.50 | ||||
SPM | 12.00 | ||||
SSC | 53.50 | ||||
TAC | 19.90 | ||||
TFC | 5.20 | ||||
TNA | 14.90 | ||||
TS4 | 2.64 | ||||
TSC | 1.99 | ||||
VDL | 25.80 | ||||
VHC | 21.30 | ||||
VNM | 94.00 |
- Sản xuất thức ăn chăn nuôi;
- Sản xuất và kinh doanh thuốc thú y;
- Sản xuất phân bón, thuốc trừ sâu vi sinh;
- Sản xuất và kinh doanh giống gia súc, gia cầm, thuỷ cầm, giống thuỷ sản;
- Sản xuất tinh lợn, trâu, bò;
- Kinh doanh vật tư, thiết bị, hoá chất phục vụ sản xuất nông - công nghiệp, nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi và thuốc bảo vệ thực vật;
- Kinh doanh xuất nhập khẩu vật tư, thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải, hàng nông sản và thủ công mỹ nghệ, hàng tiêu dùng, nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật và thuốc thú y;
- Đại lý và kinh doanh xăng dầu, cảng bốc xếp và vận tải hàng hoá;
- Kinh doanh bất động sản, nhà ở và đầu tư xây dựng hạ tầng khu đô thị mới, khu công nghiệp vừa và nhỏ;
- Nuôi giữ, lai tạo đàn giống gốc: gia súc, gia cầm, thuỷ cầm;
- Giết mổ, chế biến thịt gia súc, gia cầm, thuỷ cầm;
- Sản xuất, chế biến thức ăn thuỷ sản;
- Sản xuất, chế biến, kinh doanh nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: gia súc, gia cầm, thuỷ cầm, thuỷ sản;
- Kinh doanh hoạt động thương mại bao gồm: khách sạn, nhà hàng, siêu thị, đại lý ôtô, kinh doanh dịch vụ ăn uống, đồ dùng cá nhân và gia đình;
- Khai thác và kinh doanh vật liệu xây dựng.