Dành cho Khách hàng trong nước - Hướng dẫn nộp tiền vào tài khoản giao dịch chứng khoán
Với mục tiêu không ngừng nâng cao chất lượng dịch vụ và gia tăng tiện ích dành cho khách hàng, MSVN đã triển khai tiện ích nộp tiền siêu nhanh vào tài khoản giao dịch chứng khoán qua mã định danh như sau:
ĐỊNH DANH CHỨNG KHOÁN MAYBANK – MSVN (079C)- NỘP TIỀN NHANH – GIÀNH CƠ HỘI
Bước 1: Chọn kênh giao dịch thuận tiện nhất với Quý khách để thực hiện chuyển tiền vào Tài khoản định danh, bao gồm:
Bước 2: Chọn ngân hàng nhận như sau:
Bước 3: Nhập /Điền thông tin Tài khoản Thụ hưởng như sau:
NGÂN HÀNG | TỔNG | MARGIN | PHÁI SINH |
TECHCOMBANK | 079Cxxxxxx1 | 079Cxxxxxx6 | 079Cxxxxxx8 |
EXIMBANK | 079Cxxxxxx1 | 079Cxxxxxx6 | 079Cxxxxxx8 |
BIDV | MSVNxxxxxx1 | MSVNxxxxxx6 | MSVNxxxxxx8 |
Trong đó xxxxxx: 6 số tài khoản tại MSVN
Ví dụ: Tài khoản giao dịch chứng khoán tại MSVN của Quý khách là: 123456
Quý khách nộp tiền vào Techcombank/Eximbank theo cấu trúc sau:
Hoặc Quý khách nộp tiền vào BIDV theo cấu trúc sau:
Tên tài khoản thụ hưởng:
Bước 4: Kiểm tra thông tin, xác nhận/phê duyệt để yêu cầu hoặc hoàn tất giao dịch chuyển tiền.
Sau khi nhận được tiền từ ngân hàng chuyển, ngân hàng nhận sẽ ghi Có vào tài khoản của MSVN, MSVN báo Có tự động vào tài khoản giao dịch chứng khoán của Quý khách.
Lưu ý:
Bên cạnh dịch vụ nộp tiền định danh, Quý khách có thể nộp tiền vào tài khoản giao dịch chứng khoán tại MSVN theo hình thức thông thường như sau:
HƯỚNG DẪN NỘP TIỀN VÀO TÀI KHOẢN TỔNG | |||
Tên TK thụ hưởng | Công Ty TNHH Chứng Khoán Maybank | ||
Nội dung (nếu giao dịch chứng khoán cơ sở) | Nộp tiền vào TKGD - 079Cxxxxxx - Nguyễn Văn A | ||
Nội dung (nếu giao dịch chứng khoán phái sinh) | Nộp tiền vào TK8 PHÁI SINH - 079Cxxxxxx - Nguyễn Văn A | ||
Ngân hàng | Chi nhánh/ Phòng giao dịch | Số tài khoản | Phí nộp tiền |
ACB | Chi nhánh Bến Chương Dương | 175144929 | Miễn phí |
SACOMBANK | Chi nhánh Sài Gòn - PGD Quận 1 | 060080801028 | |
VIETCOMBANK | Chi nhánh Tân Định | 0371000863400 | Theo quy định NH |
MB BANK | Chi nhánh Thăng Long - Hà Nội | 0791100469003 |
HƯỚNG DẪN NỘP TIỀN VÀO TÀI KHOẢN GIAO DỊCH KÝ QUỸ (MARGIN) | |||
Tên TK thụ hưởng | Công Ty TNHH Chứng Khoán Maybank | ||
Nội dung | Nộp tiền vào TKGD Ký Quỹ - 079Cxxxxxx - Nguyễn Văn A | ||
Ngân hàng | Chi nhánh/ Phòng giao dịch | Số tài khoản | Phí nộp tiền |
ACB | Chi nhánh Bến Chương Dương | 175144629 | Miễn phí |
SACOMBANK | Chi nhánh Sài Gòn - PGD Quận 1 | 060080800234 | |
VIETCOMBANK | Chi nhánh Tân Định | 0371000863405 | Theo quy định của NH |
MB BANK | Chi nhánh Thăng Long - Hà Nội | 0791100472004 |
Lưu ý: các lệnh chuyển tiền thực hiện online hoặc giữa hai ngân hàng khác nhau sẽ vẫn bị tính phí theo quy định của ngân hàng chuyển.
Hướng dẫn mở tài khoản
Lưu ý:
- Hợp đồng mở TK giao dịch ký quỹ chỉ được ký sau khi KH đã mở TK giao dịch chứng khoán thông thường.
- KH phải điền đầy đủ các thông tin yêu cầu trên Hợp đồng mở TK, hoặc ghi “Không có” trong trường hợp không có thông tin. Hợp đồng phải được KH ký nháy trên tất cả các trang.
- Nếu KH có thay đổi thông tin so với hợp đồng mở TK ban đầu, vui lòng điền giấy Yêu cầu thay đổi thông tin.
Quy định chung
HSX (SGDCK TP. HCM) |
HNX (SGDCK Hà Nội) | ||
CK niêm yết | CK đăng ký giao dịch (UPCOM) | ||
1. Thời gian giao dịch | 9:00–15:00 thứ Hai đến thứ Sáu, ngoại trừ các ngày lễ theo quy định, nghỉ giữa phiên từ 11:30–13:00 | ||
CỔ PHIẾU, CCQ ĐÓNG, CCQ ETF, CHỨNG QUYỀN CÓ BẢO ĐẢM:
|
CỔ PHIẾU:
TRÁI PHIẾU:
|
|
|
GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN BỊ HẠN CHẾ GIAO DỊCH
|
|
||
2. Phương thức giao dịch |
Giao dịch khớp lệnh:
Giao dịch thỏa thuận |
Giao dịch khớp lệnh:
|
Chỉ áp dụng Giao dịch khớp lệnh liên tục và Giao dịch thỏa thuận. |
3. Loại lệnh |
ATO (ATC):
|
||
LO (Lệnh giới hạn):
|
|||
MTL (Lệnh thị trường giới hạn):
|
MTL (Lệnh thị trường giới hạn):
|
||
4. Nguyên tắc khớp lệnh |
|
||
5. Giá tham chiếu (TC) |
|
Là giá bình quân gia quyền các mức giá thực hiện theo phương thức khớp lệnh liên tục của ngày giao dịch liền trước. | |
6. Biên độ dao động giá | a. Giao dịch thông thường: ± 7% - Giá trần = Giá tham chiếu + 7% - Giá sàn = Giá tham chiếu – 7% b. CP/CCQ ngày giao dịch đầu tiên: - CP/CCQ có mức giá tham chiếu trong ngày giao dịch đầu tiên do tổ chức niêm yết đề xuất. - Biên độ dao động giá: ± 20%. - Cách thức đặt lệnh CP/CCQ ngày giao dịch đầu tiên giống như CP/CCQ đang niêm yết nhưng không được phép giao dịch thỏa thuận. c. CP/CCQ giao dịch trở lại sau khi ngừng giao dịch từ 25 phiên: - Biên độ dao động giá: ± 20% so với giá tham chiếu do SGDCK quyết định. |
a. Giao dịch thông thường: ±10% - Giá trần = Giá tham chiếu + 10% - Giá sàn = Giá tham chiếu – 10% b. CP/CCQ ngày giao dịch đầu tiên: - CP/CCQ có mức giá tham chiếu trong ngày giao dịch đầu tiên do tổ chức niêm yết đề xuất. - Biên độ dao động giá: ± 30% c. CP/CCQ giao dịch trở lại sau khi ngừng giao dịch từ 25 phiên: - Biên độ dao động giá: ± 30% so với giá tham chiếu do SGDCK quyết định. |
a. Giao dịch thông thường: ±15% - Giá trần = Giá tham chiếu + 15% - Giá sàn = Giá tham chiếu – 15% b. CP ngày giao dịch đầu tiên: - CP có mức giá tham chiếu trong ngày giao dịch đầu tiên do tổ chức niêm yết đề xuất. - Biên độ dao động giá: ± 40% c. CP giao dịch trở lại sau khi ngừng giao dịch trên 25 phiên: - Biên độ dao động giá: ± 40% so với giá tham chiếu do SGDCK quyết định. |
Cách thức đặt lệnh CP/CCQ ngày giao dịch đầu tiên/ giao dịch trở lại sau khi bị ngừng từ 25 phiên giống như CP đang niêm yết (không được thực hiện giao dịch thỏa thuận & giao dịch lô lẻ cho đến khi có giá được xác lập từ kết quả khớp lệnh lô chẵn). | |||
d. Chứng quyền có bảo đảm: - Giá trần = Giá tham chiếu chứng quyền - (giá trần của CP cơ sở - giá tham chiếu của CP cơ sở) x 1/Tỷ lệ chuyển đổi. - Giá sàn = Giá tham chiếu chứng quyền - (giá tham chiếu của CP cơ sở - giá sàn của CP cơ sở) x 1/Tỷ lệ chuyển đổi. Trường hợp giá sàn của chứng quyền nhỏ hơn hoặc bằng 0, giá sàn sẽ là 0 về mặt hiển thị. Tuy nhiên giá sàn đặt lệnh sẽ có đơn vị yết giá nhỏ nhất là:
|
|||
7. Đơn vị giao dịch & Giá trị giao dịch | CP/CCQ/Chứng quyền có bảo đảm: giao dịch theo lô: - Lô chẵn: bội số của 100, từ 100 – 500.000 * Áp dụng cho GD khớp lệnh. * Lệnh có SL ≥ 20.000 có thể GD thỏa thuận. - Lô lẻ: chưa đủ 1 lô: 1-99. * Được thực hiện theo phương thức KLLT và phương thức GD thỏa thuận. |
a. CP/CCQ: giao dịch theo lô: - Lô chẵn: bội số của 100. * Áp dụng cho GD khớp lệnh. * Lệnh có SL ≥ 5.000 có thể GD thỏa thuận. - Lô lẻ: chưa đủ 1 lô: 1-99. * Được thực hiện theo phương thức KLLT và phương thức GD thỏa thuận. b. Trái phiếu: 1 |
Cổ phiếu: giao dịch theo lô: - Lô chẵn: bội số của 100. * Áp dụng cho GD khớp lệnh, Lệnh có SL ≥ 100 có thể GD thỏa thuận. - Lô lẻ: chưa đủ 1 lô: 1-99 * Được thực hiện theo phương thức KLLT và phương thức GD thỏa thuận. |
8. Quy định hủy sửa |
|
||
|
|
||
9. Đơn vị đặt lệnh | Khi đặt lệnh không đặt theo lô mà đặt theo số lượng cổ phiếu/trái phiếu/chứng chỉ quỹ. Vd: Khi đặt lệnh, sẽ không nói mua 1 lô mà phải nói là mua 100 CP; sẽ không nói bán 20 lô, mà phải nói là bán 2.000 CP. |
||
10. Đơn vị yết giá (bước giá) | a. CP/CCQ đóng: - Thị giá < 10.000 đồng: 10 đồng. - Thị giá từ 10.000 – 49.950 đồng: 50 đồng. - Thị giá ≥ 50.000 đồng: 100 đồng. b. CCQ ETF/Chứng quyền có bảo đảm: 10 đồng GD thỏa thuận: 1 đồng |
a. Cổ phiếu: - Giao dịch khớp lệnh: 100 đồng - Giao dịch thỏa thuận: 1 đồng b. CCQ ETF: 1 đồng c. Trái phiếu: 1 đồng |
Cổ phiếu: - Giao dịch khớp lệnh: 100 đồng - Giao dịch thỏa thuận: 1 đồng |
11. Thời hạn thanh toán | Cổ phiếu/CCQ/Chứng quyền: T+2 * Trường hợp đáo hạn chứng quyền: - Nếu nhà đầu tư giữ chứng quyền đến đáo hạn, chứng quyền được tự động thanh toán nếu ở trạng thái có lãi. - Thời gian thanh toán: E + 5 (E là ngày đáo hạn chứng quyền và E = T+2 sau ngày giao dịch cuối cùng theo công bố của tổ chức phát hành) |
|
Cổ phiếu: T+2 |
12. Phương thức nhận lệnh |
|
||
13. Quy định chung |
|
Dành cho Khách hàng nước ngoài - Hướng dẫn nộp tiền vào tài khoản giao dịch chứng khoán
Biểu Phí Dịch Vụ Môi Giới Chứng Khoán
1. GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN CƠ SỞ
1.1. Giao dịch Chứng quyền/ ETF niêm yết/Chứng chỉ quỹ/ Cổ phiếu niêm yết/đăng ký giao dịch:
Tổng GTGD/ngày (áp dụng trên từng tiểu khoản) |
Mức phí áp dụng |
|||
Giao dịch chủ động |
Giao dịch có Chuyên viên tư vấn |
|||
Đặt lệnh qua kênh trực tuyến |
Đặt lệnh qua qua Tổng đài (*) |
Đặt lệnh qua Chuyên viên tư vấn (*) |
||
< 500 triệu VNĐ |
0,12% |
0,15% |
0,22% |
0,25% |
500 triệu VNĐ - < 1 tỷ VNĐ |
0,15% |
|||
> 1 tỷ VNĐ |
0,12% |
Ghi chú:
1.2. Giao dịch Trái phiếu:
Dịch vụ |
Mức phí áp dụng |
Trái phiếu niêm yết |
0,1% |
Trái phiếu riêng lẻ do MSVN phân phối |
0,03% |
2. GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH
STT |
Loại dịch vụ |
Mức phí áp dụng |
1 |
Giá dịch vụ tại MSVN |
|
|
3.000 VNĐ/ HĐ/ lượt |
|
|
Tương tự phí giao dịch trong ngày |
|
|
5.500 VNĐ/ giao dịch (đã gồm VAT) |
|
|
0%/ ngày |
|
2 |
Giá dịch vụ tại SGDCK |
|
|
2.700 VNĐ/ HĐ/ lượt |
|
|
4.500 VNĐ/ HĐ/ lượt |
|
3 |
Giá dịch vụ tại VSDC |
|
|
2.550 VNĐ/ HĐ/ ngày |
|
|
0,0024% giá trị lũy kế số dư tài sản ký quỹ tại VSDC (tiền + giá trị chứng khoán tính theo mệnh giá)/ tài khoản/ tháng - Tối thiểu: 100.000 VNĐ/ tháng - Tối đa: 1.600.000 VNĐ/ tháng |
|
4 |
Thuế TNCN/TNDN áp dụng cho cá nhân/ tổ chức có giao dịch CKPS (bao gồm cả giao dịch mua, bán và đáo hạn HĐTL) |
= Giá chuyển nhượng từng lần x 0,1% Giá chuyển nhượng từng lần = (Giá thanh toán HĐTL tại thời điểm xác định thu nhập tính thuế x Hệ số nhân HĐ x Số lượng hợp đồng x Tỷ lệ ký quỹ ban đầu do VSDC quy định) /2 |
Lưu ý:
3. DỊCH VỤ KHÁC
STT |
Loại dịch vụ |
Mức phí áp dụng |
1 |
Mở/đóng tài khoản |
Miễn phí |
2 |
Lưu ký chứng khoán (*) (Đối với chứng khoán cơ sở, được thu theo từng tháng vào đầu tháng tiếp theo) |
|
3 |
Chuyển khoản chứng khoán |
|
|
Miễn phí |
|
|
0,3 VNĐ/ 1 CK/ 1 lần / 1 mã CK - Tối thiểu: 100.000 VNĐ/ 1 lần chuyển khoản/1 mã CK - Tối đa: 300.000 VNĐ/ 1 lần chuyển khoản/ 1 mã CK |
|
|
0,3 VNĐ/ 1 CK/ 1 lần / 1 mã CK Tối đa: 300.000 VNĐ/ 1 lần chuyển khoản/ 1 mã CK |
|
4 |
Chuyển nhượng chứng khoán (Tính trên tổng giá trị chuyển nhượng theo mệnh giá, chưa bao gồm phí phải trả VSDC) |
|
|
0,1% Tối thiểu 200.000 VNĐ |
|
|
0,2% Tối thiểu 200.000 VNĐ |
|
5 |
Phong toả/ giải tỏa cổ phiếu theo yêu cầu của nhà đầu tư (*) (Tính trên tổng giá trị phong toả/ giải tỏa theo mệnh giá, đã bao gồm phí nộp VSDC) |
- Dịch vụ cơ bản: 0,2% (tối thiểu 100.000 VNĐ/ hợp đồng/ tài khoản/ năm). - Dịch vụ đặc biệt: theo thỏa thuận. |
6 |
Dịch vụ đăng ký biện pháp bảo đảm đối với chứng khoán đã đăng ký tại VSDC (*) |
|
|
200.000 VNĐ/ hồ sơ (đã bao gồm phí nộp cho VSDC) |
|
|
||
|
||
|
||
|
||
|
||
7 |
Đổi số tài khoản lưu ký (Khách hàng không còn số dư tiền và chứng khoán trên Tài khoản cũ) |
100.000 VNĐ |
8 |
Sao kê/ Xác nhận số dư tài khoản giao dịch chứng khoán |
|
|
Miễn phí |
|
|
1.000 VNĐ/ trang Tối thiểu 20.000 VNĐ/ lần |
|
|
50.000 VNĐ/ lần (Tối đa 2 bản) |
|
9 |
Lãi suất tiền gửi |
|
|
0,15%/ năm |
|
|
0,2%/ năm |
Hệ thống KRX có điểm khác biệt nào so với hệ thống cũ?
Email dịch vụ khách hàng
customer.MSVN@maybank.comGọi dịch vụ khách hàng
02844555888Liên hệ qua
Chứng Khoán Maybank