Biểu Phí Dịch Vụ Môi Giới Chứng Khoán
1. GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN CƠ SỞ
1.1. Giao dịch Chứng quyền/ ETF niêm yết/Chứng chỉ quỹ/ Cổ phiếu niêm yết/đăng ký giao dịch:
Tổng GTGD/ngày (áp dụng trên từng tiểu khoản) |
Mức phí áp dụng |
|||
Giao dịch chủ động |
Giao dịch có Chuyên viên tư vấn |
|||
Đặt lệnh qua kênh trực tuyến |
Đặt lệnh qua qua Tổng đài (*) |
Đặt lệnh qua Chuyên viên tư vấn (*) |
||
< 500 triệu VNĐ |
0,12% |
0,15% |
0,22% |
0,25% |
500 triệu VNĐ - < 1 tỷ VNĐ |
0,15% |
|||
> 1 tỷ VNĐ |
0,12% |
Ghi chú:
1.2. Giao dịch Trái phiếu:
Dịch vụ |
Mức phí áp dụng |
Trái phiếu niêm yết |
0,1% |
Trái phiếu riêng lẻ do MSVN phân phối |
0,03% |
2. GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH
STT |
Loại dịch vụ |
Mức phí áp dụng |
1 |
Giá dịch vụ tại MSVN |
|
|
3.000 VNĐ/ HĐ/ lượt |
|
|
Tương tự phí giao dịch trong ngày |
|
|
11.000 VNĐ/ giao dịch (đã gồm VAT) |
|
|
0%/ ngày |
|
2 |
Giá dịch vụ tại SGDCK |
|
|
2.700 VNĐ/ HĐ/ lượt |
|
|
4.500 VNĐ/ HĐ/ lượt |
|
3 |
Giá dịch vụ tại VSDC |
|
|
2.550 VNĐ/ HĐ/ ngày |
|
|
0,0024% giá trị lũy kế số dư tài sản ký quỹ tại VSDC (tiền + giá trị chứng khoán tính theo mệnh giá)/ tài khoản/ tháng - Tối thiểu: 100.000 VNĐ/ tháng - Tối đa: 1.600.000 VNĐ/ tháng |
|
4 |
Thuế TNCN/TNDN áp dụng cho cá nhân/ tổ chức có giao dịch CKPS (bao gồm cả giao dịch mua, bán và đáo hạn HĐTL) |
= Giá chuyển nhượng từng lần x 0,1% Giá chuyển nhượng từng lần = (Giá thanh toán HĐTL tại thời điểm xác định thu nhập tính thuế x Hệ số nhân HĐ x Số lượng hợp đồng x Tỷ lệ ký quỹ ban đầu do VSDC quy định) /2 |
Lưu ý:
3. DỊCH VỤ KHÁC
STT |
Loại dịch vụ |
Mức phí áp dụng |
1 |
Mở/đóng tài khoản |
Miễn phí |
2 |
Lưu ký chứng khoán (Đối với chứng khoán cơ sở, được thu theo từng tháng vào đầu tháng tiếp theo) |
|
3 |
Chuyển khoản chứng khoán |
|
|
Miễn phí |
|
|
0,3 VNĐ/ 1 CK/ 1 lần / 1 mã CK - Tối thiểu: 100.000 VNĐ/ 1 lần chuyển khoản/1 mã CK - Tối đa: 300.000 VNĐ/ 1 lần chuyển khoản/ 1 mã CK |
|
|
0,3 VNĐ/ 1 CK/ 1 lần / 1 mã CK Tối đa: 300.000 VNĐ/ 1 lần chuyển khoản/ 1 mã CK |
|
4 |
Chuyển nhượng chứng khoán (Tính trên tổng giá trị chuyển nhượng theo mệnh giá, chưa bao gồm phí phải trả VSDC) |
|
|
0,1% Tối thiểu 200.000 VNĐ |
|
|
0,2% Tối thiểu 200.000 VNĐ |
|
5 |
Phong toả/ giải tỏa cổ phiếu theo yêu cầu của nhà đầu tư (*) (Tính trên tổng giá trị phong toả/ giải tỏa theo mệnh giá, đã bao gồm phí nộp VSDC) |
- Dịch vụ cơ bản: 0,2% (tối thiểu 100.000 VNĐ/ hợp đồng/ tài khoản/ năm). - Dịch vụ đặc biệt: theo thỏa thuận. |
6 |
Dịch vụ đăng ký biện pháp bảo đảm đối với chứng khoán đã đăng ký tại VSDC (*) |
|
|
200.000 VNĐ/ hồ sơ (đã bao gồm phí nộp cho VSDC) |
|
|
||
|
||
|
||
|
||
|
||
7 |
Đổi số tài khoản lưu ký (Khách hàng không còn số dư tiền và chứng khoán trên Tài khoản cũ) |
100.000 VNĐ |
8 |
Sao kê/ Xác nhận số dư tài khoản giao dịch chứng khoán |
|
|
Miễn phí |
|
|
1.000 VNĐ/ trang Tối thiểu 20.000 VNĐ/ lần |
|
|
50.000 VNĐ/ lần (Tối đa 2 bản) |
|
9 |
Lãi suất tiền gửi |
|
|
0,15%/ năm |
|
|
0,2%/ năm |
Chính sách miễn phí lưu ký phát sinh trong kỳ
Kính gửi Quý nhà đầu tư,
Nhằm hỗ trợ tối ưu chi phí đầu tư, Công ty TNHH Chứng khoán Maybank (MSVN) trân trọng thông báo:
Lưu ý: MSVN sẽ không xuất hóa đơn cho các khoản phí lưu ký đã được miễn theo chính sách trên.
Trân trọng,
Maybank Investment Bank – Công Ty TNHH Chứng Khoán Maybank.
Email dịch vụ khách hàng
customer.MSVN@maybank.comGọi dịch vụ khách hàng
02844555888Liên hệ qua
Chứng Khoán Maybank