Loading...

Biểu Phí Dịch Vụ Môi Giới Chứng Khoán

DÀNH CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN VÀ TỔ CHỨC TRONG NƯỚC
(Áp dụng từ ngày 31/03/2025 - Biểu phí dịch vụ có thể thay đổi theo từng thời kỳ)

 

1. GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN CƠ SỞ

1.1. Giao dịch Chứng quyền/ ETF niêm yết/Chứng chỉ quỹ/ Cổ phiếu niêm yết/đăng ký giao dịch:

Tổng GTGD/ngày

(áp dụng trên từng tiểu khoản)

Mức phí áp dụng

Giao dịch chủ động

Giao dịch có Chuyên viên tư vấn  

Đặt lệnh qua kênh trực tuyến

Đặt lệnh qua qua Tổng đài (*)

Đặt lệnh qua Chuyên viên tư vấn (*)

< 500 triệu VNĐ

0,12%

0,15%

0,22%

0,25%

500 triệu VNĐ - < 1 tỷ VNĐ

0,15%

> 1 tỷ VNĐ

0,12%

 

Ghi chú:

  • (*): Mức phí chưa bao gồm phí trả các SGDCK (0,027% đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ niêm yết; 0,018% đối với chứng quyền, cổ phiếu, chứng chỉ quỹ đăng ký giao dịch (Upcom)/ ETF niêm yết).
  • Giao dịch chủ động: Tài khoản của khách hàng được hỗ trợ giao dịch và quản lý tại Trung tâm kinh doanh trực tuyến.
  • Giao dịch có Chuyên viên tư vấn: Tài khoản của khách hàng được hỗ trợ giao dịch và quản lý bởi Chuyên viên tư vấn.

1.2. Giao dịch Trái phiếu:

Dịch vụ

Mức phí áp dụng

Trái phiếu niêm yết

0,1%

Trái phiếu riêng lẻ do MSVN phân phối

0,03%

 

 

2. GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH

STT

Loại dịch vụ

Mức phí áp dụng

1

Giá dịch vụ tại MSVN

 

  • Phí giao dịch trong ngày

3.000 VNĐ/ HĐ/ lượt

  •  Phí đáo hạn hợp đồng

Tương tự phí giao dịch trong ngày

  • Phí nộp/rút tiền ký quỹ (thu hộ Ngân hàng thanh toán)

5.500 VNĐ/ giao dịch (đã gồm VAT)

  • Phí chậm trả

0%/ ngày

2

Giá dịch vụ tại SGDCK

 

  • Hợp đồng tương lai chỉ số

2.700 VNĐ/ HĐ/ lượt

  • Hợp đồng tương lai trái phiếu chính phủ

4.500 VNĐ/ HĐ/ lượt

3

Giá dịch vụ tại VSDC

 

  • Phí quản lý vị thế (qua đêm)

2.550 VNĐ/ HĐ/ ngày

  • Phí quản lý tài sản ký quỹ

0,0024% giá trị lũy kế số dư tài sản ký quỹ tại VSDC

(tiền + giá trị chứng khoán tính theo mệnh giá)/ tài khoản/ tháng

Tối thiểu: 100.000 VNĐ/ tháng

Tối đa: 1.600.000 VNĐ/ tháng

4

Thuế TNCN/TNDN áp dụng cho cá nhân/ tổ chức có giao dịch CKPS (bao gồm cả giao dịch mua, bán và đáo hạn HĐTL)

= Giá chuyển nhượng từng lần x 0,1%

Giá chuyển nhượng từng lần = (Giá thanh toán HĐTL tại thời điểm xác định thu nhập tính thuế x Hệ số nhân HĐ x Số lượng hợp đồng x Tỷ lệ ký quỹ ban đầu do VSDC quy định) /2

 

Lưu ý:

  • Đối với các khoản nợ phát sinh do lỗ vị thế, phí / thuế giao dịch trong ngày, Quý khách vui lòng thanh toán trước 9h30 của ngày làm việc tiếp theo tính từ khi phát sinh nợ.
  • Đối với các khoản nợ phí dịch vụ quản lý vị thế qua đêm, phí dịch vụ quản lý tài sản ký quỹ của VSDC, Quý khách vui lòng thanh toán trước 9h30 của ngày làm việc đầu tiên của tháng tiếp theo.
  • Sau thời gian trên nếu Quý khách chưa hoàn tất nghĩa vụ thanh toán, MSVN sẽ tiến hành xử lý theo quy định.
  • Đối với các khoản lãi tiền gửi sẽ được MSVN trả cùng ngày nhận được tiền từ các ngân hàng sau khi đã khấu trừ phí thuế liên quan.

 

 

3. DỊCH VỤ KHÁC

STT

Loại dịch vụ

Mức phí áp dụng

1

Mở/đóng tài khoản

Miễn phí

2

Lưu ký chứng khoán

(Đối với chứng khoán cơ sở, được thu theo từng tháng vào đầu tháng tiếp theo)

0,27 VNĐ/ CP, CCQ/ tháng

3

Chuyển khoản chứng khoán

  • Chuyển khoản chứng khoán nội bộ giữa TK giao dịch thông thường và TK giao dịch ký quỹ

Miễn phí

  • Chuyển khoản chứng khoán cùng chủ sở hữu qua VSD/ tất toán tài khoản

0,3 VNĐ/ 1 CK/ 1 lần / 1 mã CK

-   Tối thiểu: 100.000 VNĐ/ 1 lần chuyển khoản

-   Tối đa: 300.000 VNĐ/ 1 lần chuyển khoản/ 1 mã CK

  • Chuyển khoản chứng khoán để thực hiện thanh toán

0,3 VNĐ/ 1 CK/ 1 lần / 1 mã CK

Tối đa: 300.000 VNĐ/ 1 lần chuyển khoản/ 1 mã CK

4

Chuyển nhượng chứng khoán

(Tính trên tổng giá trị chuyển nhượng theo mệnh giá, chưa bao gồm phí phải trả VSDC)

  • Chuyển nhượng chứng khoán niêm yết

0,1%

Tối thiểu 200.000 VNĐ

  • Chuyển nhượng chứng khoán chưa niêm yết/ đăng ký tập trung tại VSDC

0,2%

Tối thiểu 200.000 VNĐ

5

Phong toả/ giải tỏa cổ phiếu theo yêu cầu của nhà đầu tư

(Tính trên tổng giá trị phong toả/ giải tỏa theo mệnh giá, đã bao gồm phí nộp VSDC)

-   Dịch vụ cơ bản: 0,2% (tối thiểu 100.000 VNĐ/ hợp đồng/ tài khoản/ năm).

-   Dịch vụ đặc biệt: theo thỏa thuận.

6

Dịch vụ đăng ký biện pháp bảo đảm đối với chứng khoán đã đăng ký tại VSDC

  • Đăng ký giao dịch bảo đảm lần đầu và phong tỏa chứng khoán

200.000 VNĐ/ hồ sơ

(đã bao gồm phí nộp cho VSDC)

  • Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký
  • Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm
  • Cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
  • Cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm
  • Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm

7

Đổi số tài khoản lưu ký

(Khách hàng không còn số dư tiền và chứng khoán trên Tài khoản cũ)

100.000 VNĐ

8

Sao kê/ Xác nhận số dư tài khoản giao dịch chứng khoán

  • Gửi sao kê giao dịch qua email

Miễn phí

  • In sao kê giao dịch tại quầy

1.000 VNĐ/ trang

Tối thiểu 20.000 VNĐ/ lần

  • Xác nhận số dư tài khoản

50.000 VNĐ/ lần

(Tối đa 2 bản)

9

Lãi suất tiền gửi

  • Áp dụng trên số dư tiền của Nhà đầu tư gửi tại tài khoản MSVN

0,15%/ năm

  • Riêng với tài khoản giao dịch phái sinh, lãi suất trên số dư tiền gửi tại VSDC

0,2%/ năm

 

 

Liên Hệ Chúng Tôi

Maybank SecuritiesMaybank SecuritiesMaybank Securities

Chính Sách Cookies

Chúng tôi sử dụng cookies và các công nghệ tương tự trên trang web để cải thiện trải nghiệm duyệt web của bạn. Để biết thêm thông tin, vui lòng truy cập Chính Sách Cookies