BIỂU PHÍ DỊCH VỤ MÔI GIỚI CHỨNG KHOÁN
DÀNH CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN VÀ TỔ CHỨC TRONG NƯỚC
(Áp dụng từ ngày 23/03/2020)
TT |
Loại Dịch vụ |
Mức phí áp dụng |
|
1 |
Mở tài khoản |
Miễn phí |
|
2 |
Lưu ký chứng khoán |
0,27 đ/cp, ccq/tháng |
|
3 |
Đổi số tài khoản (KH không còn số dư trên TK cũ) |
100,000 đ |
|
4
|
Phí Giao dịch Chứng quyền/ ETF niêm yết/ Cổ phiếu/ Chứng chỉ quỹ niêm yết/ đăng ký giao dịch qua Môi giới (tính trên tổng giá trị giao dịch) |
||
Tổng giá trị giao dịch trong ngày trên từng tiểu khoản giao dịch |
Phí MBKE |
Phí Sở GDCK |
|
- Tổng giá trị giao dịch dưới 500 triệu VNĐ |
0.25% |
0.027% đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ niêm yết. 0.018% đối với chứng quyền, cổ phiếu, chứng chỉ quỹ đăng ký giao dịch (Upcom)/ ETF niêm yết. |
|
- Tổng giá trị giao dịch từ 500 triệu đến dưới 01 tỷ VNĐ |
0.15% |
||
- Tổng giá trị giao dịch từ 01 tỷ VNĐ trở lên |
0.12% |
||
5 |
Phí Giao dịch Chứng quyền/ ETF niêm yết/ Cổ phiếu/ Chứng chỉ quỹ niêm yết/ đăng ký giao dịch qua internet (tính trên tổng giá trị giao dịch) |
0.15% |
|
6 |
Phí Giao dịch Chứng quyền/ ETF niêm yết/ Cổ phiếu/ Chứng chỉ quỹ niêm yết/ đăng ký giao dịch qua tổng đài (tính trên tổng giá trị giao dịch) |
0.22% |
|
7 |
Phí Giao dịch Trái phiếu niêm yết |
0.10% |
|
8 |
Phí Chuyển khoản Chứng khoán |
||
|
- Chuyển khoản chứng khoán do tất toán tài khoản hoặc chuyển khoản cùng chủ sở hữu qua VSD. |
1,000 đ/1,000 cp |
|
|
(tối thiểu 100,000 đ/lần, tối đa 550,000 đ/mã CK) |
||
|
- Chuyển khoản chứng khoán qua lại giữa TK tiền mặt và TK giao dịch ký quỹ |
Miễn phí |
|
9 |
Sao kê số dư chứng khoán |
|
|
|
- Gửi sao kê giao dịch qua email |
Miễn phí |
|
- In sao kê giao dịch tại quầy |
1,000 đ/trang |
||
Tối thiểu 20,000 đ/lần |
|||
- Xác nhận số dư tài khoản |
20,000 đ/lần (tối đa 2 bản) |
||
10 |
Phí chuyển nhượng chứng khoán chưa/huỷ niêm yết (chưa bao gồm phí phải nộp cho VSD) |
0.2% |
|
(Tính trên tổng giá trị chuyển nhượng theo mệnh giá) |
Tối thiểu 50,000 đ |
||
11 |
Phí chuyển nhượng chứng khoán niêm yết (chưa bao gồm phí phải nộp cho VSD) |
0.1% |
|
(Tính trên tổng giá trị chuyển nhượng theo mệnh giá) |
Tối thiểu 100,000 đ |
||
12 |
Phí phong toả/ giải tỏa cổ phiếu áp dụng từ ngày 16/10/2018 (Tính trên tổng giá trị phong toả/ giải tỏa theo mệnh giá)
|
|
|
Dịch vụ cơ bản: 0.1% |
|||
Tối thiểu 100,000 đ/ hợp đồng/ năm |
|||
* Hợp đồng áp dụng cho một tài khoản giao dịch chứng khoán. |
|||
Dịch vụ đặc biệt: theo thỏa thuận. |
|||
13 |
Lãi suất áp dụng trên số dư tiền của Nhà đầu tư gửi tại TK Tổng của MBKE từ ngày 01/09/2020 |
0.15% / năm |
|
CÔNG TY TNHH MTV CHỨNG KHOÁN MAYBANK KIM ENG
Lưu ý:
- Biểu phí này có thể thay đổi theo từng thời kỳ.
- Phí lưu ký sẽ được thu theo từng tháng vào đầu tháng tiếp theo.
******************************************************************************************
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ MÔI GIỚI PHÁI SINH
(Áp dụng từ ngày 01/08/2020)
TT |
Loại dịch vụ |
Mức phí áp dụng |
Giá dịch vụ tại CTCK |
||
1 |
Mở/Đóng tài khoản |
Miễn phí |
2 |
Phí giao dịch trong ngày |
3.000đ/HĐ/lượt |
3 |
Phí đáo hạn hợp đồng |
tương tự phí giao dịch trong ngày |
4 |
Phí nộp/rút tiền ký quỹ (thu hộ Vietinbank) |
5,500đ/giao dịch (đã gồm VAT) |
5 |
Phí chậm trả |
0%/ngày |
Giá dịch vụ tại SGDCK |
||
6 |
Hợp đồng tương lai chỉ số |
2.700đ/HĐ/lượt |
7 |
Hợp đồng tương lai trái phiếu chính phủ |
4.500đ/HĐ/lượt |
Giá dịch vụ tại VSD |
||
8 |
Phí dịch vụ quản lý vị thế (qua đêm) |
2.550đ/HĐ/ngày |
9 |
Phí dịch vụ quản lý tài sản ký quỹ |
0.0024% giá trị lũy kế số dư tài sản ký quỹ tại VSD (tiền + giá trị chứng khoán tính theo mệnh giá)/tài khoản/tháng. |
Thuế thu nhập |
||
10 |
- Thuế TNCN áp dung cho cá nhân có giao dịch CKPS (bao gồm cả giao dịch mua, bán và đáo hạn HĐTL) |
Giá chuyển nhượng từng lần x 0.1% |
Lãi suất tiền gửi |
||
11 |
Lãi suất trên số dư tiền gửi tại CTCK từ ngày 01/09/2020 |
0.15%/năm |
12 |
Lãi suất trên số dư tiền gửi tại VSD (theo lãi suất công bố của ngân hàng vào từng thời điểm) |
0.2%/năm |
CÔNG TY TNHH MTV CHỨNG KHOÁN MAYBANK KIM ENG
Lưu ý:
1. Đối với các khoản nợ phát sinh do lỗ vị thế, phí / thuế giao dịch trong ngày, Quý khách vui lòng thanh toán trước 9h30 của ngày làm việc tiếp theo tính từ khi phát nợ.
2. Đối với các khoản nợ phí dịch vụ quản lý vị thế qua đêm, phí dịch vụ quản lý tài sản ký quỹ của VSD, Quý khách vui lòng thanh toán trước 9h30 của ngày làm việc đầu tiên của tháng tiếp theo.
3. Sau thời gian trên nếu Quý khách chưa hoàn tất nghĩa vụ thanh toán, MBKE sẽ tiến hành xử lý như quy định.
4. Đối với các khoản lãi tiền gửi sẽ được MBKE trả cùng ngày nhận được tiền từ các ngân hàng sau khi đã khấu trừ phí thuế liên quan.
5. Tỷ lệ ký quỹ ban đầu do VSD quy định: 13%. Hệ số nhân: 100,000.