Mở cửa | 49,550 | Cao 12 tuần | Giá trị (tỷ) | 0.09 | P/E | n/a | |
Cao nhất | 52,200 | Thấp 12 tuần | Vốn hóa (tỷ) | P/B | |||
Thấp nhất | 49,500 | KLBQ 12 tuần | CPNY | 1,168,946,447 | Beta | ||
Khối lượng | 1,841,480 | GTBQ 12 tuần (tỷ) | Room | 572,783,759 | EPS |
|
Thông tin liên hệ | |
Tên công ty | Công ty Cổ phần Tập đoàn Masan |
Tên quốc tế | Tập đoàn Masan |
Vốn điều lệ | 69,415,296,000,000 đồng |
Địa chỉ | Tòa nhà Central Plaza, Phòng 802, 17 Lê Duẩn, Quận 1, Tp. HCM |
Điện thoại | 84-8-6256-3862 |
Số fax | 84-8-3827-4115 |
investorrelation@masangroup.com | |
Website | www.masangroup.com |
Ban lãnh đạo | |
NGUYEN DANG QUANG | Chủ tịch Hội đồng Quản trị |
HO HUNG ANH | Phó Chủ tịch Hội đồng Quản trị |
MADHUR MAINI | Tổng Giám Đốc |
NGUYEN THIEU NAM | Phó tổng giám đốc |
CHAN HONG WAI | Phó tổng giám đốc |
DOAN THI MY DUYEN | Kế toán trưởng |
NGUYEN QUYNH LAM | Trưởng ban kiểm soát |
Loại hình công ty | Doanh nghiệp |
Lĩnh vực | Tài chính |
Ngành | Tài chính |
Số nhân viên | 0 |
Số chi nhánh | 0 |
AMD | 2.93 | ||||
API | 7.60 | ||||
APS | 2.00 | ||||
ART | 2.00 | ||||
BCG | 4.48 | ||||
BED | 32.00 | ||||
BSI | 8.37 | ||||
BVS | 8.10 | ||||
CKV | 18.20 | ||||
CRC | 11.40 | ||||
CTC | 2.80 | ||||
CTS | 5.66 | ||||
CVN | 7.60 | ||||
DIC | 1.39 | ||||
DRH | 3.05 | ||||
EVG | 2.39 | ||||
EVS | 9.00 | ||||
FDC | 8.36 | ||||
FIT | 5.22 | ||||
FTM | 1.30 | ||||
FTS | 10.20 | ||||
FUCTVGF1 | 11.90 | ||||
FUCTVGF2 | 10.35 | ||||
FUCVREIT | 6.00 | ||||
FUESSV50 | 9.20 | ||||
HBS | 1.90 | ||||
HCM | 11.90 | ||||
IBC | 21.75 | ||||
IDJ | 14.50 | ||||
INC | 6.50 | ||||
IVS | 6.80 | ||||
KBC | 11.75 | ||||
KDH | 18.40 | ||||
KLF | 1.50 | ||||
NLG | 20.80 | ||||
PSI | 2.00 | ||||
QTC | 16.10 | ||||
SCL | 3.70 | ||||
SEB | 28.60 | ||||
SHS | 6.10 | ||||
SJF | 1.23 | ||||
SSI | 12.40 | ||||
TCH | 16.65 | ||||
TMX | 14.80 | ||||
TNT | 1.37 | ||||
TPB | 16.20 | ||||
TVB | 16.70 | ||||
TVC | 27.00 | ||||
TVS | 11.00 | ||||
VCI | 14.50 | ||||
VDS | 6.48 | ||||
VIG | 0.50 | ||||
VIX | 5.00 | ||||
VND | 11.10 | ||||
VRC | 4.62 | ||||
VTJ | 6.80 | ||||
WCS | 160.00 | ||||
WSS | 1.60 |
- Xác định và đánh giá các cơ hội kinh doanh, đầu tư trong các lĩnh vực được hưởng lợi ích từ ngành tiêu dùng và phân phối nội địa;
- Tăng vốn để tài trợ cho hoạt động kinh doanh hiện nay và những khoản đầu tư mới;
- Điều hành các công ty con và công ty liên kết, đồng thời tư vấn kế hoạch phát triển chiến lược.
- Các công ty con và công ty liên kết của Tập đoàn Masan chú trọng phát triển các lĩnh vực sau:
+ Công ty Cổ phần Thực phẩm Masan: sản xuất nước chấm, gia vị, mì ăn liền, hạt nêm và các loại thực phẩm đóng gói khác;
+ Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam: cung cấp các dịch vụ tài chính, ngân hàng;