Mở cửa | 12,900 | Cao 12 tuần | Giá trị (tỷ) | 0.06 | P/E | n/a | |
Cao nhất | 13,250 | Thấp 12 tuần | Vốn hóa (tỷ) | P/B | |||
Thấp nhất | 12,800 | KLBQ 12 tuần | CPNY | 520,063,684 | Beta | ||
Khối lượng | 4,544,530 | GTBQ 12 tuần (tỷ) | Room | 520,063,684 | EPS |
|
Thông tin liên hệ | |
Tên công ty | Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI |
Tên quốc tế | SSI Securities Corporation |
Vốn điều lệ | 5,000,636,840,000 đồng |
Địa chỉ | 72 Nguyễn Huệ, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp. HCM |
Điện thoại | 84-8-3824-2897 |
Số fax | 84-8-3824-2997 |
Website | www.ssi.com.vn |
Ban lãnh đạo | |
NGUYEN DUY HUNG | Chủ Tịch HĐQT/ Tổng Giám Đốc |
NGUYEN HONG NAM | Phó Tổng Giám đốc |
BUI THE TAN | Giám đốc |
HOANG THI MINH THUY | Kế toán trưởng |
NGUYEN VAN KHAI | Trưởng ban kiểm soát |
Loại hình công ty | Chứng khoán |
Lĩnh vực | Tài chính |
Ngành | Tài chính |
Số nhân viên | 478 |
Số chi nhánh | 1 |
AMD | 2.93 | ||||
API | 7.60 | ||||
APS | 2.00 | ||||
ART | 2.00 | ||||
BCG | 4.48 | ||||
BED | 32.00 | ||||
BSI | 8.37 | ||||
BVS | 8.10 | ||||
CKV | 18.20 | ||||
CRC | 11.40 | ||||
CTC | 2.80 | ||||
CTS | 5.66 | ||||
CVN | 7.60 | ||||
DIC | 1.39 | ||||
DRH | 3.05 | ||||
EVG | 2.39 | ||||
EVS | 9.00 | ||||
FDC | 8.36 | ||||
FIT | 5.22 | ||||
FTM | 1.30 | ||||
FTS | 10.20 | ||||
FUCTVGF1 | 11.90 | ||||
FUCTVGF2 | 10.35 | ||||
FUCVREIT | 6.00 | ||||
FUESSV50 | 9.20 | ||||
HBS | 1.90 | ||||
HCM | 11.90 | ||||
IBC | 21.75 | ||||
IDJ | 14.50 | ||||
INC | 6.50 | ||||
IVS | 6.80 | ||||
KBC | 11.75 | ||||
KDH | 18.40 | ||||
KLF | 1.50 | ||||
MSN | 49.20 | ||||
NLG | 20.80 | ||||
PSI | 2.00 | ||||
QTC | 16.10 | ||||
SCL | 3.70 | ||||
SEB | 28.60 | ||||
SHS | 6.10 | ||||
SJF | 1.23 | ||||
TCH | 16.65 | ||||
TMX | 14.80 | ||||
TNT | 1.37 | ||||
TPB | 16.20 | ||||
TVB | 16.70 | ||||
TVC | 27.00 | ||||
TVS | 11.00 | ||||
VCI | 14.50 | ||||
VDS | 6.48 | ||||
VIG | 0.50 | ||||
VIX | 5.00 | ||||
VND | 11.10 | ||||
VRC | 4.62 | ||||
VTJ | 6.80 | ||||
WCS | 160.00 | ||||
WSS | 1.60 |
1. Chứng khoán:
- Môi giới chứng khoán.
- Tư vấn đầu tư chứng khoán và lưu ký chứng khoán.
- Tự doanh chứng khoán.
- Bảo lãnh phát hành chứng khoán.
2. Quản lý quỹ:
- Quản lý quỹ đầu tư: huy đồng và quản lý quỹ thành viên trong nước và nước ngoài
- Quản lý danh mục đầu tư: ủy thác quản lý danh mục đầu tư, ủy thác đầu tư theo chỉ định, quản lý tiền tệ
- Các dịch vụ khác: cung cấp báo cáo phân tích thị trường, ngành, lãi suất, tư vấn tài chính doanh nghiệp, hỗ trợ kiến thức đầu tư