Mở cửa | 3,970 | Cao 12 tuần | Giá trị (tỷ) | 0.00 | P/E | n/a | |
Cao nhất | 4,100 | Thấp 12 tuần | Vốn hóa (tỷ) | P/B | |||
Thấp nhất | 3,950 | KLBQ 12 tuần | CPNY | 70,000,000 | Beta | ||
Khối lượng | 20,730 | GTBQ 12 tuần (tỷ) | Room | 34,300,000 | EPS |
|
Thông tin liên hệ | |
Tên công ty | Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn |
Tên quốc tế | Lam Son Suger JSC |
Vốn điều lệ | 755,000,000,000 đồng |
Địa chỉ | Thị trấn Lam Sơn, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa |
Điện thoại | 84-37-383-4091 |
Số fax | 84-37-383-4092 |
lasuco@hn.vnn.vn | |
Website | www.lasuco.com |
Ban lãnh đạo | |
LE VAN TAM | Chủ tịch Hội đồng Quản trị |
LE THANH TUNG | Phó Chủ tịch Hội đồng Quản trị / Phó Tổng Giám đốc |
LE VAN THANH | Tổng Giám đốc |
LE KHAC CHUNG | Phó Tổng Giám đốc |
TRAN QUOC VINH | Phó tổng giám đốc |
DANG THE GIANG | Phó tổng giám đốc |
LE THI HUE | Kế toán trưởng |
LE VAN QUANG | Trưởng ban kiểm soát |
Loại hình công ty | Doanh nghiệp |
Lĩnh vực | Hàng tiêu dùng |
Ngành | Thực phẩm chế biến |
Số nhân viên | 0 |
Số chi nhánh | 0 |
AAM | 11.60 | ||||
ABT | 31.50 | ||||
ACL | 17.50 | ||||
AGM | 10.00 | ||||
ANV | 13.00 | ||||
BBC | 45.05 | ||||
BCF | 55.00 | ||||
BLF | 3.00 | ||||
CAN | 26.10 | ||||
CMX | 10.70 | ||||
DBC | 19.30 | ||||
DHC | 32.55 | ||||
FMC | 16.40 | ||||
HHC | 101.00 | ||||
HKB | 0.60 | ||||
HNM | 4.50 | ||||
HVG | 6.01 | ||||
KDC | 15.00 | ||||
KTS | 8.00 | ||||
LAF | 8.17 | ||||
MCF | 9.30 | ||||
NGC | 3.90 | ||||
NSC | 71.00 | ||||
SAF | 46.10 | ||||
SBT | 12.70 | ||||
SGC | 64.00 | ||||
SJ1 | 25.00 | ||||
SLS | 41.50 | ||||
SPM | 12.00 | ||||
SSC | 53.50 | ||||
TAC | 19.90 | ||||
TFC | 5.20 | ||||
TNA | 14.90 | ||||
TS4 | 2.64 | ||||
TSC | 1.99 | ||||
VDL | 25.80 | ||||
VHC | 21.30 | ||||
VNM | 94.00 |
Công nghiệp đường, cồn, nha, nước uống có cồn và không có cồn.
Chế biến các sản phẩm sau đường, nông, lâm sản, thức ăn gia súc.
Dịch vụ vận tải, cơ khí, cung ứng vật tư nguyên liệu, sản xuất và cung ứng giống cây, con, tiêu thụ sản phẩm.
Chăn nuôi bò sữa, chế biến sữa, bò thịt, chế biến các sản phẩm cao su, giấy boa bì carton, kinh doanh thương mại, khách sạn, ăn uống.
Xuất nhập khẩu các sản phẩm trên và tài sản cố định, máy móc, thiết bị vật tư, phụ tùng thay thế phục vụ cho sản xuất kinh doanh.
Kinh doanh bất động sản với quyền sở hữu hoặc đi thuê.
Sản xuất kinh doanh CO2 (khí, lỏng, rắn).
Nghiên cứu và phát triển khoa học nông nghiệp, công nghiệp, nước sạch phục vụ sản xuất và sinh hoạt.
Dịch vụ sửa chữa và gia công máy móc, thiết bị, dịch vụ làm đất nông, lâm nghiệp.